Có phải bạn đang học tiếng anh mà ngại học từ vựng? Có phải bạn đang mông lung và không biết cách học từ vựng như thế nào? Có phải bạn đang gặp khó khăn trong việc giao tiếp khi không biết sử dụng từ gì để diễn đạt ý của mình? Vậy thì hãy đến với “Studytienganh”, đây là một trang web tuyệt vời giúp bạn giải quyết những khó khăn đó. Studytienganh sẽ mang đến cho các bạn rất nhiều từ vựng bổ ích và đây sẽ là những từ bạn gặp thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến “cựu sinh viên” trong tiếng Anh là gì nhé.
Có phải bạn đang học tiếng anh mà ngại học từ vựng? Có phải bạn đang mông lung và không biết cách học từ vựng như thế nào? Có phải bạn đang gặp khó khăn trong việc giao tiếp khi không biết sử dụng từ gì để diễn đạt ý của mình? Vậy thì hãy đến với “Studytienganh”, đây là một trang web tuyệt vời giúp bạn giải quyết những khó khăn đó. Studytienganh sẽ mang đến cho các bạn rất nhiều từ vựng bổ ích và đây sẽ là những từ bạn gặp thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến “cựu sinh viên” trong tiếng Anh là gì nhé.
Junior or third-year student : Sinh viên năm ba
Senior or final-year student : Sinh viên năm bốn
Oversea student : Du học sinh/ sinh viên
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về từ sinh viên năm nhất trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!
1.Freshman: means a student in the first year of a program of study in a college, university, or high school (= a school for students aged 14-18).
-Là một danh từ đếm được và có cách nói không trang trọng là frosh /frɒʃ/
-Từ “Freshmen” khi muốn nói đến những học sinh năm nhất
-Từ Freshman có cách phát âm là: /ˈfreʃ.mən/
James Petter, who will become a freshman at Harvard next year, received a lot of scholarships.
Dịch nghĩa: James Petter người sẽ trở thành sinh viên năm nhất của trường đại học Harvard, đã được nhận rất nhiều học bổng.
Jay and Lily met in their freshman at college and married soon after they graduated.
Dịch nghĩa: Jay và Lily đã gặp nhau tại trường đại học khi họ học năm nhất và đã kết hôn ngay sau khi họ tốt nghiệp.
She was a freshman majoring in biology when she moved to the UK.
Dịch nghĩa: Cô ấy là một sinh viên năm nhất chuyên ngành sinh vật học khi cô ấy chuyển đến nước anh để sống.
So when they were a freshman at NYU, what they discovered was all of them could actually take small pieces of plant-derived polymers and reassemble them onto the wound.
Dịch nghĩa: Khi học năm nhất của trường đại học New York, họ phát hiện ra là tất cả họ có thể lấy một mảnh polyme từ thực vật và bôi chúng lên vết thương.
Although he was a freshman at our university, he was able to participate in scientific research with faculty in the university.
Dịch nghĩa: Mặc dù anh ấy là sinh viên năm nhất của trường đại học chúng tôi nhưng mà anh ấy đã có thể tham gia các bài nghiên cứu khoa học với các giảng viên trong trường.
I worked a lot of part-time jobs during my freshman year so that I can buy a new computer for the next semester.
Dịch nghĩa: Tôi đã phải làm rất nhiều công việc thời vụ trong suốt quãng thời gian sinh viên năm nhất của mình để mà tôi có thể mua một cái máy tính mới cho kì học tiếp theo.
In some universities, freshmen will have to go to the military for a month.
Dịch nghĩa : Ở một số trường đại học thì sinh viên năm nhất sẽ phải đi nghĩa vụ quân sự trong vòng một tháng.
The university announced that Freshman or transfer students with fewer than four semesters or five quarters in the residence halls after high school graduation are required to live on campus and participate in the associated meal plan.
Dịch nghĩa: Sinh viên năm nhất hoặc sinh viên chuyển tiếp có ít hơn bốn học kỳ hoặc năm phần tư chương trình học sống trong ký túc xá sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông được yêu cầu sống trong khuôn viên trường và tham gia vào kế hoạch bữa ăn liên quan.
That means any University student who has finished high school and has commenced his or her first year of college. This may include international students but does not include transfer or graduate students.
-Cũng là một danh từ mang nghĩa là sinh viên năm nhất
-Có cách phát âm là : /ˈfɜːst jɪər ˈstjuː.dənt/
He is a first-year student at the University of Economics and living in the heart of the city.
Dịch nghĩa: Anh ấy là sinh viên năm nhất của trường đại học kinh tế và hiện tại đang sống ở trung tâm thành phố.
The first-year students actively participate in activities organized by my university/faculty.
Dịch nghĩa : Những học sinh năm nhất đó rất tích cực tham gia các hoạt được tổ chức bởi trường hoặc là khoa.
When I was a first-year student, I spent a lot of time hanging out with my friends.
Dịch nghĩa: Khi mà tôi là sinh viên năm nhất, tôi dành rất nhiều thời gian để đi chơi với bạn bè.
Đầu tiên sinh viên năm nhất được hiểu là là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông, tham dự kì thi tuyển sinh vào đại học, những người đang học năm học đầu tiên của các trường đại học.
Trong tiếng anh thì sinh viên năm nhất cũng được hiểu như trên và được gọi như là : Freshman, first-year student, 1st year.
Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “cựu sinh viên”
một người mà có bằng cấp đầu tiên của một trường đại học hoặc cao đẳng
A graduate of linguistics and literature from Moscow State University, he had spent his life in academia.
Tốt nghiệp ngôn ngữ học và văn học tại Đại học Tổng hợp Moscow, ông đã dành cả cuộc đời của mình cho học viện.
một sinh viên đang theo học văn bằng đầu tiên tại một trường cao đẳng hoặc trường đại học
Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “cựu sinh viên” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “cựu sinh viên” rồi đó. Tuy “cựu sinh viên” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!
Một số từ vựng liên quan đến chức vụ trong trường lớp:
- teacher/ lecturer (giáo viên/ giảng viên)
- head teacher (giáo viên chủ nhiệm)
- principal/ school head/ headmaster/ headmistress (hiệu trưởng)
- subject teacher (giáo viên bộ môn)
- proctor/ supervisor (giám thị)
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.029
Sinh viên năm nhất trong tiếng anh là gì ? Đó là một câu hỏi rất được nhiều bạn quan tâm và nó cũng được tìm kiếm rất nhiều trên internet. Bởi từ vựng thay thế cho từ sinh viên năm nhất trong tiếng anh là từ vựng mà nhiều bạn học tiếng anh cảm thấy có ít thông tin đầy đủ về nó, đôi khi đối với nhiều bạn thì nó còn là từ vựng là khó nhớ và không dễ sử dụng chính xác khi ở trong các bài đánh giá năng lực như là trong phần thi Speaking part 1 của bài thi Ielts về việc giới thiệu bản thân , không những thế nó còn xuất hiện rất phổ biến giao tiếp hằng ngày. Vậy nên hiểu được sự khó khăn của nhiều bạn, Studytienganh ngày hôm nay sẽ giúp các bạn ôn lại về cấu trúc và cung cấp thông tin hữu dụng về cụm từ sinh viên năm nhất trong tiếng anh một cách chi tiết để cải thiện vấn đề này nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho cựu sinh viên tiếng anh là gì
- Cựu sinh viên trong tiếng anh là “former student” hoặc là “alumnus”, phát âm là /əˈlʌm.nəs/.
- Số nhiều của “former student” là “former students” và số nhiều của “alumnus” là “alumni”.
- Một số ví dụ Anh-Việt của “former student” và “alumnus”:
One of my former students said he was a well-qualified teacher and he could understand his students’ thoughts well. He cares about not only their study but also their social problems.
Một trong những học sinh cũ của tôi nói rằng anh ấy là một giáo viên có trình độ tốt và anh ấy có thể hiểu rất rõ suy nghĩ của học sinh anh ấy. Anh ấy không chỉ quan tâm đến việc học tập mà còn cả những vấn đề xã hội của chúng.
You know Jade is a former student of London University so there is no surprise when she speaks English naturally and fluently.
Bạn biết đấy Jade là cựu sinh viên của Đại học London nên không có gì ngạc nhiên khi cô ấy nói tiếng Anh một cách tự nhiên và trôi chảy.
Many of her former students have gained local and national prominence in government so she is really proud of them.
Nhiều học sinh cũ của cô đã đạt được danh hiệu địa phương và quốc gia trong chính quyền nên cô thực sự tự hào về họ.
Many former students still participate in clubs at their university although they graduated. Take Jack as a specific example, he still participates in the cheerleading club.
Nhiều cựu sinh viên vẫn tham gia các câu lạc bộ tại trường đại học của họ mặc dù họ đã tốt nghiệp. Lấy Jack làm ví dụ cụ thể, anh ấy vẫn tham gia câu lạc bộ hoạt náo viên.
In 1897, Jack decided to marry a former student. Her name is Cat and at that time, there were many bad stories about them.
Năm 1897, Jack quyết định kết hôn với một sinh viên cũ. Cô ấy tên là Cat và vào thời điểm đó, có rất nhiều câu chuyện dở khóc dở cười về họ.
Jack was honored by the New York University as a distinguished alumnus in 2001 and his parents were really proud of him.
Jack được Đại học New York vinh danh là một cựu sinh viên xuất sắc vào năm 2001 và cha mẹ anh thực sự tự hào về anh.
Six stained glass windows and the cost of decoration will be donated by a university alumnus. His name is John and he is a millionaire now.
Sáu ô cửa kính màu và chi phí trang trí sẽ do một cựu sinh viên đại học quyên góp. Anh ấy tên là John và hiện anh ấy là một triệu phú.
Both my father and mother are alumni of New York University and now they also want me to get into that university. I don’t know but I want to attend Havard University.
Cả bố và mẹ tôi đều là cựu sinh viên của Đại học New York và bây giờ họ cũng muốn tôi thi vào trường đại học đó. Tôi không biết nhưng tôi muốn theo học Đại học Havard.
Many colleges and universities in my country turn to their alumni for financial support.
Nhiều trường cao đẳng và đại học ở nước tôi tìm đến các cựu sinh viên của họ để hỗ trợ tài chính.
My school has many famous alumni and most of them in sports. I also want to be a famous athlete like them.
Trường tôi có nhiều cựu sinh viên nổi tiếng và hầu hết trong số họ trong lĩnh vực thể thao. Tôi cũng muốn trở thành một vận động viên nổi tiếng như họ.