Việc làm hay phỏng vấn xin việc đang được rất nhiều người quan tâm. Trong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng đặc biệt để chỉ các Công việc.
Việc làm hay phỏng vấn xin việc đang được rất nhiều người quan tâm. Trong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng đặc biệt để chỉ các Công việc.
Chúng ta gặp phải rất nhiều tình huống xin nghỉ phép. Vậy muốn xin nghỉ với người Trung Quốc, bạn nên dùng từ gì ? Hãy tìm hiểu một số từ vựng chủ đề xin nghỉ phép sau nhé.
Jiǎn jiè gè lèi qǐng jià de jiǎ bié
Trụ sở : 57 Từ Đạo Hạnh - Khu Đông Bắc Ga (cạnh Quảng Trường Lam Sơn)
Cơ sở 02 : 09/43 Đồng Lễ - Đông Hải – TP Thanh Hóa (Cách Big C Thanh Hóa 200m)
Cơ sở 03 : Tiểu khu 4 – Hải Hòa- Nghi Sơn – Thanh Hóa
Cơ sở 04 : 36 Khu 1 – Thị trấn Quán Lào – Yên Định – Thanh Hóa
Cơ sở 05 : 54 Tôn Đức Thắng - Tiểu Khu 6 - TT Hà Trung – Thanh Hóa
Từ khóa giúp bạn tìm thấy chúng tôi nhanh nhất trên google:
Tiếng Trung Thanh Hoá, Tiếng Trung Yên Định, Tiếng Trung Tĩnh Gia (Nghi Sơn), Tiếng Trung Hà Trung.
Mỗi một ngôn ngữ đều có “từ lóng”, “từ lóng” thay đổi theo hoàn cảnh và nhu cầu của người dùng, nếu bạn hiểu được những từ […]
Du lịch tiếng Trung là gì? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch để tiếp thêm cho các bạn vốn từ giao tiếp khi đi chơi hay du lịch Trung Quốc.
Cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Du khách Yóukè 游客 大街上挤满了游客。 Dàjiēshàng jǐ mǎn le yóukè Trên đường lớn chật ních du khách
Ngành du lịch Lǚyóu yè 旅游业 我想从事旅游业的工作。 Wǒ xiǎng cóngshì lǚyóuyè de gōngzuò. Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch
Dịch vụ du lịch Lǚyóu fúwù 旅游服务 全球最大旅游服务网络 Quánqiú zuìdà lǚyóu fúwù wǎngluò Mạng lưới dịch vụ du lịch lớn nhất thế giới
Hướng dẫn viên du lịch Dǎoyóu 导游 我朋友在日本当导游。 Wǒ péngyou zài Rìběn dāng dǎoyóu. Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản
Thẻ du lịch Lǚyóu zhèngjiàn 旅游证件 谁核发这些旅游证件的?
shuí héfā zhèxiē lǚyóu zhèngjiàn de ai kiểm tra những thẻ du lịch này?
Sổ tay hướng dẫn du lịch Dǎoyóu shǒucè 导游手册 我想买几本北京导游手册。 wŏ xiăngmăi jĭbĕn bĕijīng dăoyóu shŏucè tôi muốn mua mấy cuốn sô tay hướng dẫn du lịch
Ngân phiếu du lịch Lǚxíng zhīpiào 旅行支票 我该去哪儿兑换旅行支票? Wǒ gāi qùnǎer duìhuàn lǚxíngzhīpiào ? Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch
Tuyến du lịch Lǚyóu lùxiàn 旅游路线 我知道这个城市中所有最好的旅游路线 Wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này
Nơi đến du lịch Lǚxíng mùdì de 旅行目的地 我们到达旅行目的地后就休息了。 wŏmen dàodá lǚxíng mùdìdì hòu jiù xiūxī le chúng tôi đã đến địa điểm du lịch rồi mới nghỉ ngơi
Tiền chi phí chuyến du lịch Lǚfèi 旅费 这笔钱只是旅费,不包食宿。 Zhèbǐqián zhǐshì lǚfèi,bùbāoshísù. Số tiền này chỉ là chi phí đi lại, không bao gồm chỗ ở.
Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch ) Lǚyóu wàngjì 旅游旺季 秋天是北京的旅游旺季。 Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì. Mùa thu là mua cao điểm du lịch bắc kinh
Mùa ít khách du lịch Lǚyóu dànjì 旅游淡季 在旅游淡季花费会少些。 zài lǚyóu dànjì huāfèi huì shăoxiē mùa ít khách du lịch tốn tiền ít hơn
Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch Lǚyóu jìniànpǐn 旅游纪念品 他们通常带回一些旅游纪念品 Tāmen tōngcháng dài huí yīxiē lǚyóu jìniànpǐn Họ thường xuyên mang về 1 ít hàng lưu niệm
Du khách nước ngoài Wàiguó yóukè 外国游客 旅游车上坐着的都是外国游客。 Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè. Ngồi trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài
Đoàn tham quan du lịch Guānguāng tuán 观光团 我们的旅游观光团有十个人。 wŏmen de lǚyóu guānguāngtuán yŏu shígè rén đoàn du lịch tham quan của chúng tôi có 10 người
Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu 有导游的团体旅游 有导游的旅游比较好。 yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo du lịch theo đoàn có hướng dẫn khá tốt
Du lịch trọn gói Bāo jià lǚxíng 包价旅行 包价旅行要花多少钱? bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián du lịch trọn gói cần tiêu bao nhiêu tiền
Du lịch vòng quanh thế giới Huánqiú lǚxíng 环球旅行 他继续自己的环球旅行。 Tā jìxù zìjǐ de huánqiúlǚxíng. Anh ta tiếp tục tự mình đi du lịch vòng quanh thế giới
Chuyến du lịch nước ngoài Guówài lǚxíng 国外旅行 她渴望去国外旅行。 tā kĕwàng qù guówài lǚxíng cô ấy khát vọng đi nước ngoài du lịch
Chuyến picnic dã ngoại Jiāowài yěcān 郊外野餐 我建议去郊外野餐, 怎么样? wŏ jiànyì qù jiāowài yĕcān zĕnmeyàng tôi đề nghị đi picnic dã ngoại, như thế nào
Du lịch tuần trăng mật Mìyuè lǚxíng 蜜月旅行 全程蜜月旅行的价钱是多少? quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo Du lịch tuần trăng mặt chi phí toàn bộ bao nhiêu
Du ngoạn núi non sông nước Yóu shān wán shuǐ 游山玩水 我们去尼泊尔游山玩水。 wŏmen qù níbóĕr yóushānwánshuĭ chúng tôi đi du ngoạn núi non sông nước nepal
Du ngoạn công viên Yóuyuán 游园 游园会在下午6点结束。 yóuyuánhuì zài xiàwŭ diăn jiéshù du ngoạn công viên sẽ kết thúc lúc 6h chiều
Du lịch hàng không Hángkōng lǚxíng 航空旅行 现在航空旅行是一件平常的事。 xiànzài hángkōng lǚxíng shì yījiàn píngcháng de shì bây giờ du lịch hàng không là 1 chuyện bình thường
Du lịch băng ô tô ( tàu hoả ) Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng 乘汽车(火车) 旅行 乘汽车旅行跟乘火车旅行一样快。 chéng qìchē lǚxíng gēn chénghuŏchē lǚxíng yīyàng kuài du lịch bằng ô tô và bằng tàu hỏa nhanh như nhau
Du lịch bằng xe đạp Zìxíngchē lǚxíng 自行车旅行 骑自行车旅行是一种令人兴奋得体验。 qí zìxíngchē lǚxíng shì yīzhŏng lìngrénxīngfèn dé tĭyàn du lịch bằng xe đạp là 1 loại trải nghiệm khiến con người hưng phấn
Đồ dùng trong du lịch Lǚxíng yòngpǐn 旅行用品 现在他可以去采购旅行用品。 Xiànzài tā kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn. Hiện tại anh ta có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch
Trên đây là toàn bộ nội dung bài viết. Để ôn tập từ vựng tốt, hãy lựa chọn sách từ vựng tiếng Trung tốt nhất để ôn luyện nhé.
Trên đây là từ vựng tiếng Trung du lịch dành cho những bạn muốn trở thành Hướng dẫn viên du lịch nhé. Bạn muốn đăng ký khóa học tiếng Trung online chuyên ngành du lịch hãy click vào đây để xem chi tiết Khóa học tiếng Trung online 1 kèm 1
→ Xem các khóa học tiếng Trung khác
→ Khi đi du lịch Trung Quốc bạn nên tìm hiểu thêm Ẩm thực Trung Quốc
→ Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Trong tiếng Trung giao tiếp khi đi du lịch, những từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại giao tiếp rất cần thiết nó giúp cho bạn vốn từ để giao tiếp tiếng Trung trôi chảy với người bản xứ.
Bài viết giới thiệu các bạn những Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung giao tiếp trong du lịch phổ biến và thường được dùng nhất.
→ Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Du lịch để có thêm vốn từ tiếng Trung khi đi du lịch nào !