Từ Vựng Tiếng Hàn Về Cửa Hàng

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Cửa Hàng

13. 스튜어디스 (stewardess): Tiếp viên hàng không

13. 스튜어디스 (stewardess): Tiếp viên hàng không

Các câu ví dụ có sử dụng từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc

Việc học riêng lẻ từng từ vựng sẽ hơi khó khăn nên trong quá trình học, các bạn hãy luyện tập khả năng ghi nhớ từ vựng của mình bằng nhiều phương pháp khác nhau nhé!

Đặc biệt, các từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc thường xuất hiện nhiều trong các tác phẩm văn học như truyện ngắn, thơ ca, v.v. Việc đọc nhiều cũng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc ghi nhớ từ vựng và làm thật tốt câu chọn từ vựng về tâm trạng, cảm xúc trong đề thi Topik.

Bên cạnh chủ đề từ vựng tiếng Hàn cảm xúc, các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài tổng hợp ngữ pháp và từ vựng với đa dạng chủ đề tại chuyên mục Từ vựng-Ngữ pháp của Monday.

Không chỉ đồng hành cùng các bạn thông qua việc chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn và Hàn Quốc, Trung tâm tư vấn du học Hàn Quốc Monday còn là địa chỉ uy tín thường xuyên mở các lớp Tiếng Hàn du học và Tiếng Hàn xuất khẩu lao động. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng mình để nhận thông tin về khóa học phù hợp và được tư vấn tất tần tật về lộ trình du học Hàn Quốc ngay từ bây giờ nhé!

Bài viết này, NEWSKY sẽ giới thiệu cho bạn 82 từ vựng tiếng hàn chủ đề NGHỀ NGHIỆP cần thiết khi muốn nói về nghề nghiệp, hay nói về nghề nghiệp mơ ước.

Bây giờ bạn có thể tự tin nói về nghề nghiệp của mình và công việc mơ ước rồi nhé! Chúc bạn học tiếng Hàn thật tốt.

Thuê nhà là một trong những việc vô cùng quan trọng đối với những bạn mới sang Hàn Quốc du học hoặc làm việc. Để thuận tiện cho việc tìm nhà và giao tiếp với chủ cho thuê người Hàn, bước đầu tiên chúng mình cần phải nắm được các từ vựng tiếng Hàn về thuê nhà.

Sau đây hãy cùng Monday tìm hiểu danh sách tổng hợp từ vựng cơ bản và các mẫu câu thường gặp khi đi thuê nhà ở Hàn Quốc nhé!

Một số từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập cảnh

Xuất nhập cảnh cũng là một chủ đề không thể bỏ qua khi bạn học từng vựng tiếng Hàn ở Sân bay, hàng không:

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về Hàng không

Học những từ vựng tiếng Hàn sơ cấp về hàng không dưới đây sẽ giúp cho bạn thêm tự tin giao tiếp, giúp cho chuyến bay của bạn thêm tiện lợi và nhanh chóng.

Học tiếng Hàn Quốc qua mẫu câu phục vụ chuyến bay

Dù tiếng Anh là tiêu chuẩn hàng đầu của ngành hàng không, tuy nhiên với số lượng người Hàn sang nước ta du lịch rất đông nên việc biết tiếng Hàn giao tiếp ở sân bay sẽ giúp công việc của bạn diễn ra thuận lợi hơn.

Các câu giao tiếp có sử dụng từ vựng tiếng Hàn về thuê nhà

Hy vọng rằng qua bài viết với chủ đề từ vựng tiếng Hàn về thuê nhà của Monday, các bạn đã bỏ túi được kha khá từ vựng và kiến thức bổ ích. Các bạn hãy vận dụng thật tốt từ vựng và các câu ví dụ trong bài để có thể giao tiếp thành thạo và tìm được nhà thuê ưng ý ở Hàn Quốc nhé!

Bên cạnh bài viết từ vựng tiếng Hàn về thuê nhà, trong quá trình học tập, các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài tổng hợp ngữ pháp và từ vựng với đa dạng chủ đề tại chuyên mục Từ vựng-Ngữ pháp của Monday.

Không chỉ đồng hành cùng các bạn thông qua việc chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn và Hàn Quốc, Trung tâm tư vấn du học Hàn Quốc Monday còn là địa chỉ uy tín thường xuyên mở các lớp Tiếng Hàn du học Hàn Quốc và Tiếng Hàn xuất khẩu lao động. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng mình để nhận thông tin về khóa học phù hợp và được tư vấn tất tần tật về lộ trình du học Hàn Quốc ngay từ bây giờ nhé!

✌️ Bài viết được biên soạn bởi: Du học Hàn Quốc Monday👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân dành cho những bạn có ý định kết hôn với người Hàn Quốc đồng thời cũng là kiến thức giúp các bạn đã và đang học tiếng Hàn có thể nâng cao thêm vốn từ vựng. Những từ vựng đó là gì? Hãy cùng Dạy học tiếng Hàn tìm hiểu nhé!

Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân hy vọng sẽ giúp các bạn bổ sung thêm kiến thức bổ ích cho bản thân. Chúc các bạn học tốt!

Mẫu hội thoại xin visa du học tiếng Hàn Quốc

A: 외국인등록을 어디에서 합니까? /oegug-indeunglog-eul eodieseo habnikka?/: Vui lòng cho biết đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu vậy?

B: ….층입니다 /….cheung-ibnida/: Ở tầng …. ạ.

A: 신청서는 어디에 있습니까? /sincheongseoneun eodie issseubnikka?/: Vui lòng cho hỏi đơn đăng ký ở đâu vậy?

B: 복도 서류함에 있습니다. /bogdo seolyuham-e issseubnida./: Ở trong hòm hồ sơ ở hành lang.

A: 수입인지는 어디에서 살 수 있습니까? /su-ib-injineun eodieseo sal su issseubnikka?/: Cho hỏi tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu?

A: 매점에서 팝니다 /maejeom-eseo pabnida/: Tem lệ phí bán ở căng tin.

B: 신청서에 무엇을 써야 합니까? /sincheongseoe mueos-eul sseoya habnikka?/: Tôi phải viết gì vào đơn đăng ký này vậy?

A: 이름과 주소, 전화번호, 여권번호 등을 써야 합니다. /ileumgwa juso, jeonhwabeonho, yeogwonbeonho deung-eul sseoya habnida/: Anh /chị phải viết tên, địa chỉ, số điện thoại và số hộ chiếu vào đây

B: 사진은 어떤 사진을 붙여야 합니까? /sajin-eun eotteon sajin-eul but-yeoya habnikka?/: Tôi phải dán ảnh loại nào ạ?

A: 가로 3cm, 세로 4cm의 여권용 사진 2장입니다. /galo 3cm, selo 4cmui yeogwon-yong sajin 2jang-ibnida/: 2 tấm ảnh hộ chiếu đúng theo quy chuẩn cỡ 3cmx4cm.

외국인등록증은 언제까지 신청해야 합니까?: Vậy khi nào tôi lại phải đăng ký thẻ cư trú dành cho người nước ngoài?

A: 한국에 입국한 날로부터 90일 안에 신청해야 합니다 /hangug-e ibgughan nallobuteo 90il an-e sincheonghaeya habnida./.: Yêu cầu phải đăng ký trong vòng 90 ngày kể từ khi nhập cảnh vào Hàn Quốc.

B: 신청비는 얼마입니까? /sincheongbineun eolmaibnikka?/: Lệ phí đăng ký là bao nhiêu ạ?

A: 10,000원입니다 /10,000won-ibnida/: 10.000 won thưa anh/chị

Xem ngay: Kho Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành mới nhất 2023

A: 체류 목적이 무엇입니까 /chelyu mogjeog-i mueos-ibnikka/: Mục đích lưu trú của bạn là gì?

B: 한국어 공부입니다. /hangug-eo gongbu-ibnida./ Học tiếng Hàn

A: 여권을 보여주십시오. /yeogwon-eul boyeojusibsio./: Vui lòng xuất trình hộ chiếu của bạn.

B: 신청서를 작성하십시오. /sincheongseoleul jagseonghasibsio./: Anh/ chị vui lòng điền vào tờ khai đăng ký này.

A: 사진과 수입인지를 붙이십시오. /sajingwa su-ib-injileul but-isibsio/ : Anh/ Chị vui lòng dán ảnh và tem thu vào đây.

A: 수입인지는 구내매점에서 구입하십시오. /su-ib-injineun gunaemaejeom-eseo gu-ibhasibsio/: Anh/chị có thể mua tem thuế ở cửa hàng căng tin tại khu vực này.

A: 2주 후에 등록증을 받을 수 있습니다. /2ju hue deunglogjeung-eul bad-eul su issseubnida/: Sau 2 tuần, anh/chị có thể nhận được thẻ cư trú người nước ngoài của mình

A: 외국인 등록증은 항상 휴대하고 다니십시오 /oegug-in deunglogjeung-eun hangsang hyudaehago danisibsio/: Anh/ Chị hãy nhớ luôn phải mang theo thẻ cư trú nước ngoài.

A: 기간 만료 일주일 전에 연장 신청을 하십시오. /gigan manlyo ilju-il jeon-e yeonjang sincheong-eul hasibsio/: Vui lòng đăng ký gia hạn visa trước khi hết hạn 1 tuần.

Từ vựng tiếng Hàn về Hàng không quả là một chủ đề vô cùng bổ ích đúng không nào? Nếu nắm được những từ vựng tiếng Hàn ở sân bay sẽ giúp cho việc giao tiếp và làm thủ tục của bạn thêm tiện lợi. Cảm ơn bạn vì đã theo dõi bài viết cũng trung tâm tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can, liên hệ với chúng tôi nếu cần được hỗ trợ về các khóa học luyện thi TOPIK nhé.

Đã bao giờ bạn gặp khó khăn khi phải diễn đạt tâm trạng, cảm xúc của bản thân bằng tiếng Hàn? Bạn không biết cách bày tỏ cảm giác vui hay buồn với người Hàn như thế nào? Nếu như đã trải qua những tình huống như thế, có thể nguyên nhân là do bạn chưa có đủ vốn từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc.

Hiểu được những khó khăn trong quá trình học tiếng Hàn, Monday xin gửi đến bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc kèm theo các câu ví dụ cụ thể. Các từ vựng thuộc chủ đề này cũng thường xuất hiện trong đề thi Topik đọc. Nên hãy ghi chú thật kỹ và thường xuyên luyện tập để nói và viết thật tốt tiếng Hàn nhé!