Quê quán: xã Vân Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
Quê quán: xã Vân Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
Binh nhì, Binh nhất, Chiến sĩ Tiểu đoàn 4, Trung đoàn 677, Sư đoàn 346 (Chiến đấu tại tỉnh Cao Bằng).
Binh nhất, Chiến sĩ ôn văn hóa tại Trường Văn hóa Quân khu 1.
Đảng viên (12/1982), Hạ sĩ, Trung sĩ, Thượng sĩ, Học viên Trường Sĩ quan Chỉ huy kỹ thuật Tăng.
Trung úy, Trung đội trưởng Đại đội 3, Tiểu đoàn 1037, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1.
Chi ủy viên, Trung úy, Thượng úy (6/1985), Đại đội phó Kỹ thuật Đại đội 1, Tiểu đoàn 1037, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1.
Phó Bí thư Chi bộ, Đại úy (6/1988), Đại đội trưởng Đại đội 1, Tiểu đoàn 1037, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1.
Đảng ủy viên Tiểu đoàn, Đại úy, Phó Tiểu đoàn trưởng - Tham mưu trưởng, Tiểu đoàn 1037, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1.
Đại úy, Thiếu tá (7/1992), Học viên đào tạo Học viện Lục quân
Thiếu tá, Trợ lý Phòng Tham mưu, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1.
Thiếu tá, Trung tá (8/1997), Phó Tham mưu trưởng Trung đoàn 141, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1.
Đảng ủy viên Trung đoàn, Trung tá, Phó Trung đoàn trưởng - Tham mưu trưởng Trung đoàn 209, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1 (10/1998- 6/1999: Học viên đào tạo Đại học đại cương, Học viện Hậu cần).
Phó Bí thư Đảng ủy Trung đoàn, Trung tá, Trung đoàn trưởng Trung đoàn 209, Sư đoàn 312, Quân đoàn 1.
Trung tá, Thượng tá (9/2001), Phó Tham mưu trưởng Sư đoàn 312, Quân đoàn 1 (9/2001-7/2002: Học viên đào tạo Sư đoàn trưởng, học viện Lục quân).
Đảng ủy viên Sư đoàn, Thượng tá, Phó Sư đoàn trưởng - Tham mưu trưởng Sư đoàn 312, Quân đoàn 1.
Đảng ủy viên Quân đoàn, Đại tá, Phó Tư lệnh Quân sự Quân đoàn 1.
Đảng ủy viên Quân đoàn, Đại tá, Phó Tư lệnh - Tham mưu trưởng Quân đoàn 1.